Cũng giống người “anh em” VF5, VinFast VF6 được tạo nên bởi 2 studio nổi tiếng thế giới là Pininfarina và Torino Design. Dưới bàn tay tài hoa của nhà thiết kế danh tiếng, VF6 mang vẻ đẹp của sự hiện đại, đề cao tính thẩm mỹ, đậm khí động học với những đường nét cá tính độc đáo.
NGOẠI THẤT THIẾT KẾ TINH TẾ VINFAST VF 6.
VinFast VF6 sở hữu ngôn ngữ thiết kế đặc trưng với dải đèn định vị LED tạo hình cánh chim, có thể phát sáng và bao trọn lo go thương hiệu hiện diện ngay trung tâm đầu xe.
Hệ thống chiếu sáng bao gồm đèn pha/cos, đèn sương mù được đặt thấp xuống dưới, tạo hình khối sắc nét. Phía dưới khu vực biển số có lắp đặt Rada. Camera trước sau tích hợp chìm dưới logo.
Nắp ca-pô xuất hiện những đường gân dập nổi hình khối lớn, nhấn mạnh vẻ đẹp cơ bắp của một mẫu SUV thực thụ.
Khác với những người “anh em” của mình, thân xe VF6 xuất hiện nhiều đường nét bo tròn hơn là góc cạnh, tạo nên vẻ đẹp có phần hiền lành và nữ tính. Song không phải vì thế mà đánh mất đi sự năng động vốn có trên một chiếc xe gầm cao.
Bánh xe nhìn rất lực của VF 6
Điểm nhấn ở phần thân VF6 là bộ la-zăng 5 chấu phối 2 tông màu trẻ trung, thể thao. Vòm bánh xe thiết kế mở rộng, sơn đen mờ, tăng thêm vẻ hầm hố, mạnh mẽ đúng chuẩn SUV.
Tay nắm cửa, gương chiếu hậu ngoài cùng màu thân xe, tạo nên cái nhìn đồng bộ cho VinFast VF6 về mặt tổng thể ngoại hình. Gương chiếu hậu có tích hợp camera 360 hiện đại, tiện lợi.
Tiến về phía đuôi VinFast VF6 chúng ta tiếp tục bắt gặp những điểm thiết kế mang tính nhận diện thương hiệu ô tô Việt như dải LED đỏ tạo hình chữ V lớn, trải rộng sang hết 2 bên hông xe.
Cụm đèn lùi và đèn xi-nhan đặt thấp giống như “đàn em” VF5. Ăng-ten vây cá màu đen bóng thể thao, hiện đại.
NỘI THẤT SANG TRỌNG CỦA VINFAST VF 6.
Bảng điều khiển thông minh và tiện lợi
Không gian nội thất VinFast VF6 thiết kế theo phong cách tối giản, tiện dụng nhưng không kém phần sang trọng.
Điểm nhấn tại khu vực táp-lô chính là màn hình giải trí trung tâm kích thước lớn, hướng hẳn về phía người lái. Phía dưới là các nút điều khiển chức năng.
Khoang lái rộng rãi của VF 6
Vô-lăng 3 chấu thiết kế dạng D-cut thể thao, được nhấn nhá bởi các chi tiết mạ bạc, mang đến cảm giác sang trọng cho mẫu SUV điện phổ thông. Trên tay lái tích hợp các nút bấm chức năng tiện lợi.
Đồng hồ hiển thị thông tin lái không xuất hiện sau vô-lăng. Theo đoán định của những người trong giới, nhiều khả năng chi tiết này sẽ được thay thế bởi màn hình kính lái HUD hoặc tích hợp ngay trên màn hình thông tin giải trí trung tâm.
Các trang bị đắt giá như cruise control, cảnh báo chệch làn đường có thể sẽ được trang bị trên VinFast VF6 2023.
VinFast VF6 có cấu hình 2 hàng ghế, 5 chỗ ngồi. Ghế xe thiết kế thể thao, sang trọng với sự kết hợp tinh tế giữa cặp đôi màu sắc đen – be. Giữa các hàng ghế đều có bệ tỳ tay.
Điều khiến giới mộ điệu khá tâm đắc trên VF6 chính là cửa sổ trời toàn cảnh kéo dài tới hết hàng ghế thứ 2. Thiết kế này không chỉ tăng thêm khả năng thoáng đãng, mà còn giúp chiếc SUV thuần điện của người Việt thêm phần sang trọng, đẳng cấp.
ĐỘNG CƠ XE MẠNH MẼ CỦA VINFAST VF 6.
Động cơ mạnh mẽ của VinFast VF 6.
Cả hai phiên bản của VF 6 đều được trang bị pin LFP dung lượng 59,6 kW với phạm vi hoạt động tương ứng là 399 km và 381 km (theo tiêu chuẩn WLTP) cho một lần sạc đầy. Xe sử dụng động cơ điện có công suất tối đa 100 kW và 150 kW, tương ứng với mô-men xoắn cực đại 135 Nm và 310 Nm, cho cảm giác lái hứng khởi và dễ dàng đáp ứng nhu cầu di chuyển của mọi khách hàng.
Tính năng an toàn trên VinFast VF6 đều đáp ứng đủ tiêu chuẩn 5 sao của Euro NCAP, NHTSA và ASEAN NCAP. Xe được trang gói công nghệ hỗ trợ lái nâng cao, hỗ trợ di chuyển khi tắc đường, hỗ trợ lái đường cao tốc, tự động chuyển làn, hỗ trợ đỗ xe an toàn phần, triệu tập xe thông minh.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE Ô TÔ ĐIỆN VINFAST VF 6.
VinFast VF 6 có kích thước các chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.238 x 1.820 x 1.594 (mm), chiều dài cơ sở lên đến 2.730 mm cùng lợi thế của xe điện giúp mang đến không gian nội thất tối ưu tương đương những mẫu xe thuộc phân khúc C sử dụng động cơ đốt trong. Ngoại thất xe được tô điểm bởi dải đèn LED tạo hình cánh chim đặc trưng của VinFast, cùng la-zăng hợp kim 5 chấu khỏe khắn với kích thước lên đến 19 inch, tôn lên vẻ ngoài thời thượng.
Thông số kỹ thuật VinFast VF6: Kích thước – Tải trọng
Thông số VinFast VF6 |
VF 6 S |
VF 6 PLUS |
Chiều D x R x C (mm) |
4.238 x 1.820 x 1.594 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.730 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
170 |
Dung tích khoang hành lý (L) |
350 – 1.275 |
Trọng lượng không tải (kg) |
1.550 |
1.743 |
Tải trọng (kg) |
427 |
485 |
Thông số kỹ thuật VinFast VF6: Ngoại thất
Thông số VinFast VF6 |
VF 6 S |
VF 6 PLUS |
Đèn pha |
LED |
Đèn chờ dẫn đường |
Có |
Đèn pha tự động bật/tắt |
Có |
Điều khiển góc chiếu pha thông minh |
– |
Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
LED |
Đèn sương mù sau |
Tấm phản quang |
Đèn hậu |
LED |
Đèn phanh trên cao phía sau |
LED |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía trước |
Có |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía sau |
Dạng phản quang |
Có |
Gương chiếu hậu |
Chỉnh điện tích hợp báo rẽ |
Chỉnh điện, gập điện tích hợp báo rẽ, sấy mặt gương, tự động chỉnh khi lùi |
Tay nắm cửa |
Loại truyền thống |
Cơ chế mở cửa |
Lẫy cơ |
Kính cửa sổ chỉnh điện |
Có |
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư) |
Không |
Có |
Kính cửa sổ lên/xuống một chạm |
4 cửa |
Viền cửa sổ |
Gioăng cao su đen mờ |
Chrome |
Thanh nẹp cửa |
Gioăng cao su đen mờ |
Chrome |
Điều chỉnh cốp sau |
Chỉnh cơ |
Cánh hướng gió |
Dạng nhựa đa bộ phận |
Sưởi kính sau |
Có |
Kính chắn gió, chống tia UV |
Có (Cách âm nhiều lớp) |
Gạt mưa trước tự động |
Có |
Gạt mưa sau |
Có |
Thanh trang trí nóc xe |
Aftersales |
Tấm bảo vệ dưới thân xe |
Có |
Ăng ten |
Kiểu vây cá mập |
Thông số kỹ thuật VinFast VF6: Nội thất – Tiện nghi
Thông số VinFast VF6 |
VF 6 S |
VF 6 PLUS |
Chất liệu bọc ghế |
Giả da |
Ghế lái – điều chỉnh hướng |
Chỉnh cơ 6 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
Tựa đầu ghế lái |
Chỉnh cơ cao thấp |
Ghế phụ – điều chỉnh hướng |
Chỉnh cơ 4 hướng |
Tựa đầu ghế phụ |
Chỉnh cơ cao thấp |
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ |
60:40 |
Tựa đầu ghế hàng 2 |
Chỉnh cơ cao thấp |
Bệ gác tay hàng ghế 2 |
Có, tích hợp hộc để cốc |
Điều chỉnh vô lăng |
Chỉnh cơ 4 hướng |
Bọc vô lăng |
Bọc da |
Vô lăng: nút bấm điều khiển tính năng giải trí |
Có |
Vô lăng: nút bấm điều khiển ADAS |
Có |
Hệ thống điều hòa |
Tự động, 1 vùng |
Tự động, 2 vùng |
Lọc không khí Cabin |
Bụi/Phấn hoa |
Combi 1.0 |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí, Ion hóa không khí, lọc không khí |
– |
Có |
Chức năng làm tan sương/tan băng |
Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2: trên hộp để đồ trung tâm |
Có |
Màn hình giải trí cảm ứng |
12,9 Inch |
Màn hình hiển thị HUD |
OPT |
Có |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế lái |
2 |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 |
– |
2 |
Cổng sạc 12V hàng trước |
Có |
Kết nối Wifi |
Có |
Kết nối Bluetooth |
Có |
Chìa khóa thông minh |
Có |
Khởi động bằng bàn đạp phanh |
Có |
Các ngôn ngữ hỗ trợ |
Tiếng Việt, Anh |
Tiếng Việt, Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Hà Lan |
Hệ thống loa |
6 |
8 |
Đèn trần phía trước |
Có |
Microphone ở đèn trần phía trước trong xe |
Có |
Đèn trần đọc sách hàng ghế 2 |
Có |
Tấm che nắng, có gương |
Ghế lái và ghế phụ |
Phanh tay |
Điện tử |
Tay nắm trần xe |
Có |
Tấm chia đôi cốp xe |
Aftersales |
Lưới chằng đồ |
Aftersales |
Thảm sàn |
Aftersales |
Khay đựng dụng cụ sửa xe |
Aftersales |
Khoang để dụng cụ/lốp dự phòng trong cốp |
Aftersales |
Dụng cụ khẩn cấp |
Aftersales |
Móc kéo tời |
Có |
Kích xe |
Aftersales |
Gương chiếu hậu trong xe |
Loại thường |
Chống chói tự động |
Số chỗ ngồi |
5 |
5 |
Thông số kỹ thuật VinFast VF6: Động cơ – Vận hành
Thông số VinFast VF6 |
VF 6 S |
VF 6 PLUS |
Động cơ – Hộp số |
Động cơ |
Motor x 1 |
Công suất tối đa (kW) |
100 |
150 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) |
135 |
310 |
Loại Pin |
LFP |
Dung lượng pin (Kwh) – khả dụng |
59,6 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) -Điều kiện tiêu chuẩn châu Âu (WLTP) |
399 |
381 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (dặm) -Điều kiện tiêu chuẩn Mỹ (EPA) |
220 |
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng |
Plug & Charge, Auto Charge |
Dây sạc di động |
Aftersales – 3,5kW |
Công suất sạc AC tối đa (kW) |
7,2kW, OPT 11kW |
Tính năng sạc nhanh |
Có |
Tính năng sạc siêu nhanh |
Có |
Hệ thống phanh tái sinh |
Có (thấp, cao) |
Thời gian nạp pin bình thường (giờ) |
9 giờ @ sạc 7,2 kW (0-100%) |
Thời gian nạp pin nhanh (phút) |
24,19 phút (10-70%) |
Thời gian nạp pin nhanh nhất (phút) |
24,19 phút (10-70%) |
Dẫn động |
FWD/Cầu trước |
Chọn chế độ lái |
Eco/Normal/Sport |
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng |
Có |
Hệ thống treo – trước |
Độc lập, MacPherson |
Hệ thống treo – sau |
Thanh điều hướng đa điểm |
Phanh trước/ Sau |
Đĩa/ Đĩa |
Trợ lực phanh điện tử |
Có |
Kích thước La-zăng |
17 Inch |
19 Inch |
Loại la-zăng |
Hợp kim |
Loại lốp |
Lốp mùa hè |
Lốp dự phòng |
Aftersales |
Bộ vá lốp |
Aftersales |
Trợ lực lái |
Trợ lực điện |
Thông số kỹ thuật VinFast VF6: Trang bị an toàn
Thông số kỹ thuật VinFast VF6 |
VF 6 S |
VF 6 PLUS |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC |
Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA |
Có |
Chức năng chống lật ROM |
Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS |
Có |
Giám sát áp suất lốp |
dTPMS |
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển |
Có |
Căng đai khẩn cấp ghế trước |
Có |
Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2 |
Có |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2 |
Có |
Cảnh báo dây an toàn hàng trước |
Có |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước |
2 |
Túi khí bên hông hàng ghế trước |
2 |
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước |
1 (phía người lái) |
Túi khí trung tâm hàng ghế trước |
1 |
Tự động ngắt túi khí khi có ghế an toàn trẻ dưới 3 tuổi |
Có |
Xác định tình trạng hành khách- phía trước |
– |
Có |
Cảnh báo chống trộm |
Có |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm |
Có |
Phát âm thanh cảnh báo người đi bộ |
Aftersales |
Cảnh báo điểm mù |
Có |
Hỗ trợ đỗ phía trước |
Có |
Hỗ trợ đỗ phía sau |
Có |
Hỗ trợ đỗ xe thông minh |
– |
Có |
Hỗ trợ đỗ xe từ xa |
– |
Có |
Hệ thống camera sau |
Có |
Giám sát xung quanh |
Có |
Trợ lý ảo |
Có |
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (Level 2)* |
– |
Có |
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2)* |
– |
Có |
Cảnh báo chệch làn |
– |
Có |
Hỗ trợ giữ làn* |
– |
Có |
Kiểm soát đi giữa làn* |
– |
Có |
Tự động chuyển làn* |
– |
Có |
Giám sát hành trình thích ứng* |
– |
Có |
Điều chỉnh tốc độ thông minh* |
– |
Có |
Nhận biết biển báo giao thông* |
– |
Có |
Cảnh báo va chạm phía trước |
– |
Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau* |
– |
Có |
Cảnh báo mở cửa* |
– |
Có |
Phanh tự động khẩn cấp trước* |
– |
Có |
Cảnh báo va chạm khi ở giao lộ* |
– |
Có |
Phanh tự động khẩn cấp sau* |
– |
Có |
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp* |
– |
Có |